太书清
外观
头师 太书清 Thái Thơ Thanh | |
---|---|
![]() | |
本名 | 阮玉书(Nguyễn Ngọc Thơ) |
出生 | 阮文思(Nguyễn văn Tơ) 1873年 ![]() |
逝世 | 1950年9月3日 |
太书清(越南语:Thái Thơ Thanh/太書清[1],1873年—1950年9月3日),俗名阮玉书(Nguyễn Ngọc Thơ),本名阮文思(Nguyễn văn Tơ),越南高台教头师。
生平[编辑]
阮玉书逝世于庚寅年七月廿一(1950年9月3日),享寿77岁。[3]:70
家庭[编辑]
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/24/Portrait_of_Madam_Nguy%E1%BB%85n_ng%E1%BB%8Dc_Th%C6%A1_%28cropped%29.jpg/126px-Portrait_of_Madam_Nguy%E1%BB%85n_ng%E1%BB%8Dc_Th%C6%A1_%28cropped%29.jpg)
太书清的妻子林香清(Lâm Hương Thanh/林香清)原名林玉清,起初为黄玉磋(Huỳnh ngọc Xây)之妻,[4]:179黄玉磋在1908年去世后,林玉清与阮玉书结为夫妻。[5]
阮玉书之女阮氏香(Nguyễn Thị Hương)嫁给了德流芳印馆的拥有者张文俊(Trương văn Tuấn)。[3]:57
著作[编辑]
- 《五德良箴》(Ngũ Đức Lương Châm)[6]
注释[编辑]
参考资料[编辑]
- ^ Thánh ngôn thần tiên đại pháp [圣言神仙大法]. 西贡: 太书清出版社. 1928 [2022-10-16]. (原始内容存档于2022-10-18) (越南语及法语).
- ^ Lê Trúc Vinh. Địa danh Bãi Xàu. Báo Sóc Trăng. 2019-03-22 [2022-10-16]. (原始内容存档于2022-10-16) (越南语).
- ^ 3.0 3.1 Đức Nguyên. Danh Nhân Đại Đạo (PDF). [2022-10-16]. (原始内容存档 (PDF)于2022-10-16) (越南语).
- ^ 郭文和(Quách Văn Hoà). Từ Ngữ Điển cố Cao Đài: Quyển Thượng [辞语典故高台:上卷] (pdf). 2017 [2022-10-16]. (原始内容存档 (PDF)于2022-10-16) (越南语).
- ^ Hoàng Minh Thiện; Đinh Quốc Bảo; Nguyễn Thanh. 72 Chức Sắc Tiền Khai Đạo Cao Đài. 河内: Nhà xuất bản Tôn giáo. 2012.
- ^ 太书清. Ngũ Đức Lương Châm [五德良箴]. 西贡: 德流芳印馆. 1928 [2022-10-17]. (原始内容存档于2022-10-16).