林河縣

維基百科,自由的百科全書
林河縣
Huyện Lâm Hà
地圖
林河縣在越南的位置
林河縣
林河縣
坐標:11°49′59″N 108°10′01″E / 11.833°N 108.167°E / 11.833; 108.167
國家 越南
林同省
行政區劃2市鎮14社
縣蒞丁文市鎮越南語Đinh Văn
面積
 • 總計979.52 平方公里(378.19 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計143,394人
 • 密度146人/平方公里(379人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站林河縣電子信息門戶網站

林河縣越南語Huyện Lâm Hà[1]是越南林同省下轄的一個縣。

地理[編輯]

林河縣北接丹龍縣,南接夷靈縣單陽縣,東接大叻市樂陽縣,西接得農省得格朗縣

歷史[編輯]

2004年11月17日,靈斯若社和若曼社析置達如塞社;以靈斯若社、達如塞社、非靈社、達克囊社、若曼社5社和樂陽縣3社析置丹龍縣[2]

行政區劃[編輯]

林河縣下轄2市鎮14社,縣蒞丁文市鎮。

  • 丁文市鎮(Thị trấn Đinh Văn)
  • 南班市鎮(Thị trấn Nam Ban)
  • 達敦社(Xã Đạ Đờn)
  • 丹鳳社(Xã Đan Phượng)
  • 東清社(Xã Đông Thanh)
  • 嘉林社(Xã Gia Lâm)
  • 懷德社(Xã Hoài Đức)
  • 連河社(Xã Liên Hà)
  • 麊泠社(Xã Mê Linh)
  • 南河社(Xã Nam Hà)
  • 非多社(Xã Phi Tô)
  • 富山社(Xã Phú Sơn)
  • 福壽社(Xã Phúc Thọ)
  • 新河社(Xã Tân Hà)
  • 新清社(Xã Tân Thanh)
  • 新文社(Xã Tân Văn)

注釋[編輯]

  1. ^ 叢國勝《越南行政地名譯名手冊》譯作「林河」。
  2. ^ Nghị định 189/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà và thành lập huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng. [2020-04-25]. (原始內容存檔於2020-10-01).