北平縣

維基百科,自由的百科全書
北平縣
Huyện Bắc Bình
地圖
北平縣在越南的位置
北平縣
北平縣
坐標:11°16′30″N 108°23′00″E / 11.275°N 108.3833°E / 11.275; 108.3833
國家 越南
平順省
行政區劃2市鎮16社
縣蒞𢄂樓市鎮越南語Chợ Lầu
面積
 • 總計2,125.6 平方公里(820.7 平方英里)
人口(2015年)
 • 總計112,818人
 • 密度53.1人/平方公里(137人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站北平縣電子信息入門網站

北平縣越南語Huyện Bắc Bình)是越南平順省下轄的一個縣。

地理[編輯]

北平縣北接林同省德重縣,西北接林同省夷靈縣,東接綏豐縣,西接咸順北縣潘切市,南臨南中國海

歷史[編輯]

2007年12月3日,良山社部分區域劃歸和勝社和瀧平社管轄,良山社改制為良山市鎮[1]

行政區劃[編輯]

北平縣下轄2鎮16社,縣蒞𢄂樓市鎮。

  • 𢄂樓市鎮(Thị trấn Chợ Lầu)
  • 良山市鎮(Thị trấn Lương Sơn)
  • 平安社(Xã Bình An)
  • 平新社(Xã Bình Tân)
  • 海寧社(Xã Hải Ninh)
  • 和勝社(Xã Hòa Thắng)
  • 鴻豐社(Xã Hồng Phong)
  • 鴻泰社(Xã Hồng Thái)
  • 潘田社(Xã Phan Điền)
  • 潘協社(Xã Phan Hiệp)
  • 潘和社(Xã Phan Hòa)
  • 潘林社(Xã Phan Lâm)
  • 潘里城社(Xã Phan Rí Thành)
  • 潘山社(Xã Phan Sơn)
  • 潘清社(Xã Phan Thanh)
  • 潘進社(Xã Phan Tiến)
  • 瀧平社(Xã Sông Bình)
  • 瀧摞社(Xã Sông Lũy)

註釋[編輯]